Điều hòa treo tường Daikin Inverter gas R22 9.000 Btu, hai chiều, xuất xứ Thái Lan
- Bảo hành: 1 năm cho thiết bị, 4 năm cho máy nén
.
TÓM TẮT TÍNH NĂNG
Điều hòa DAIKIN INVERTER Sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến
Ba tính năng công nghệ giúp tiết kiệm năng lượng |
Động cơ máy nén DC từ trở và động cơ quạt DC |
Hiệu
suất năng lượng được nâng cao với động cơ máy nén DC từ trở sử dụng nam
châm Neodym mạnh hơn khoảng 10 lần so với nam châm ferrite. Một động cơ
DC điều khiển quay cũng được sử dụng làm động cơ quạt để giảm hơn nữa
mức tiêu thụ năng lượng. |
|
Máy nén dạng swing |
Hiệu quả năng lượng được cải thiện bằng cách giảm ma sát hoạt động và rò rỉ ga lạnh trong khi tối thiểu hóa tiếng ồn. |
|
Điều khiển PAM |
Điều khiển PAM (Điều biến biên độ xung) giúp làm hạn chế hao phí năng lượng bằng cách điều khiển bật tắt các công tắc biến tần. |
|
Ưu điểm khi sử dụng công nghệ Inverter (biến tần) |
Tiết kiệm năng lượng |
Chế
độ điều khiển Inverter Power Control sẽ giúp nhanh chóng đạt được nhiệt
độ cài đặt, đồng thời giảm thiểu mức công suất cần thiết để duy trì
nhiệt độ đó. Chế độ điều khiển Inverter Power Control của Daikin sẽ giúp
tiết kiệm năng lượng đến xấp xỉ 30% so với các máy điều hòa không sử
dụng công nghệ biến tần. |
|
Mạnh mẽ hơn |
Chế
độ điều khiển công suất biến tần (Inverter Power Control) của Daikin sử
dụng mức công suất tối đa khi khởi động máy để nhanh chóng đạt được
nhiệt độ cài đặt, làm phòng mát nhanh hơn so với các máy điều hòa thông
thường. |
Điều khiển chính xác hơn |
Ngay
khi chế độ điều khiển công suất biến tần đạt đến mức nhiệt độ cài đặt,
nó sẽ điều chỉnh lại mức công suất để giảm tối đa mức thay đổi nhiệt độ
và do đó tạo cho bạn cảm giác thoải mái, dễ chịu hơn.
|
Vận hành với công suất thay đổi |
Điều
hòa nhiệt độ Inverter (biến tần) có một khả năng mà những điều hòa
thông thường không có, đó là khả năng thay đổi công suất hoạt động.
|
Intelligent eye - Vận hành hiệu quả mà không lãng phí năng lượng |
Intelligen
eye là một cảm biến hồng ngoại có khả năng dò chuyển động của người
trong phòng. Khi không có chuyển động, cảm biến này sẽ tự động điều
chỉnh nhiệt độ bằng cách tăng hoặc giảm 2oC để tiết kiệm 20% năng lượng
đối với chế độ làm lạnh và 30% đối với chế độ sưởi ấm. Khi bạn quay lại
phòng, cảm biến sẽ đưa máy trở lại hoạt động ở mức nhiệt độ cài đặt ban
đầu.
Việc này cũng sẽ giúp làm giảm lãng phí năng lượng nếu như bạn quên tắt điều hòa.
Tất cả các loại máy Daikin Inverter treo tường từ 2,5 đến 7,1kW đều được trang bị mắt thần thông minh..
|
|
|
|
Thông số chung |
|
Model dàn lạnh |
FTXD25DVMA |
Model dàn nóng |
RXD25EBVMA |
Loại |
Điều hòa 2 chiều |
Inverter/Non-inverter |
Inverter |
Công suất chiều lạnh(KW) |
2,5 |
Công suất chiều lạnh(Btu) |
8535 |
Công suất chiều nóng(KW) |
3,4 |
Công suất chiều nóng(Btu) |
11608 |
EER chiều lạnh (Btu/Wh) |
|
EER chiều nóng (Btu/Wh) |
|
Pha (1/3) |
1 pha |
Hiệu điện thế (V) |
220-240 |
Dòng điện chiều lạnh (A) |
|
Dòng điện chiều nóng (A) |
|
Công suất tiêu thụ chiều lạnh(W/h) |
300-600-800 |
Công suất tiêu thụ chiều nóng(W/h) |
290-840-1340 |
COP chiều lạnh (W/W) |
4,1 |
COP chiều nóng (W/W) |
4,0 |
Phát Ion |
Không |
Hệ thống lọc không khí |
|
Dàn lạnh |
|
Màu sắc dàn lạnh |
Trắng |
Lưu không khí chiều lạnh(m3/phút) |
8,7 |
Lưu không khí chiều nóng(m3/phút) |
9,36 |
Khử ẩm (L/h) |
|
Tốc độ quạt |
|
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) |
37/31/25/22 |
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) |
37/33/28/25 |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
283 x 800 x 195 |
Trọng lượng(kg) |
9 |
Dàn nóng |
|
Màu sắc dàn nóng |
|
Loại máy nén |
Swing dạng kín |
Công suất mô tơ(W) |
|
Môi chất lạnh |
R22 |
Độ ồn chiều lạnh (dB (A)) |
46/43 |
Độ ồn chiều nóng (dB (A)) |
47/44 |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) |
550 x 765 x 285 |
Trong lượng (kg) |
34 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) |
10 đến 46 |
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) |
-10 đến 20 |
Đường kính ống lỏng (mm) |
6,4 |
Đường kính ống gas (mm) |
9,5 |
Đường kính ống xả (mm) |
18,0 |
Chiều dài đường ống tối đa (m) |
20 |
Chênh lệch độ cao tối đa(m) |
15 |
|
Vật tư lắp đặt điều hòa
STT
|
Chi tiết vật tư
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Công lắp đặt máy treo tường 9.000Btu-13.000Btu (miễn phí với các vị trí không sử dụng thang dây ) |
Bộ
|
250,000
|
2
|
Công lắp đặt máy treo tường 18.000Btu (miễn phí với các vị trí không sử dụng thang dây ) |
Bộ
|
300,000
|
3
|
Công lắp đặt máy treo tường 24.000Btu (miễn phí với các vị trí không sử dụng thang dây ) |
Bộ
|
280,000
|
4
|
Công lắp đặt máy treo tường inverter Gas 410A 9000 – 12.000Btu |
Bộ
|
350,000
|
5
|
Công lắp đặt máy treo tường 30.000Btu |
Bộ
|
350,000
|
6
|
Công lắp đặt điều hòa tủ 28.000-36.000Btu |
Bộ
|
400,000
|
7
|
Công lắp đặt điều hòa tủ 48.000-52.000Btu |
Bộ
|
500,000
|
8
|
Công lắp đặt điều hòa Cassette 18.000Btu-36.000Btu |
Bộ
|
500,000
|
9
|
Công lắp đặt điều hòa Cassette 48.000Btu-52.000Btu |
Bộ
|
600,000
|
10
|
Công lắp đặt điều hòa nối ống gió 18.000-36.000Btu |
Bộ
|
950,000
|
11
|
Công lắp đặt điều hòa nối ống gió 48.000-52.000Btu |
Bộ
|
1,600,000
|
12
|
Ống đồng + bảo ôn máy 9.000 – 10.000 BTU |
m
|
120,000
|
13
|
Ống đồng + bảo ôn máy 12.000 - 13.000 BTU |
m
|
140,000
|
14
|
Ống đồng + bảo ôn máy 18.000 BTU |
m
|
160,000
|
15
|
Ống đồng + bảo ôn máy 24.000 BTU |
|
170,000
|
16
|
Ống đồng + bảo ôn máy 30.000Btu |
m
|
180,000
|
17
|
Ống đồng + bảo ôn máy 36.000Btu-52.000Btu |
m
|
280,000
|
18
|
Giá đỡ cục nóng 9.000Btu-12.000Btu |
Bộ
|
100,000
|
19
|
Giá đỡ cục nóng 18.000Btu-24.000Btu |
Bộ
|
100,000
|
20
|
Giá đỡ cục nóng 30.000Btu treo tường |
Bộ
|
200,000
|
21
|
Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ (loại ghế ngồi) |
Chiếc
|
280,000
|
22
|
Automat từ 15A đến 30A |
Chiếc
|
90,000
|
23
|
Automat 3 pha từ 15-32A |
Chiếc
|
260,000
|
24
|
Ống thoát nước thải (ống mềm) |
m
|
12,000
|
25
|
Vải bọc bảo ôn |
m
|
10,000
|
26
|
Dây điện 2x1,5 |
m
|
14,000
|
27
|
Dây điện 2x2,5 |
m
|
20,000
|
28
|
Dây điện 2x4 |
m
|
27,000
|
29
|
Dây điện 3 pha 30.000Btu -52.000Btu |
m
|
64,000
|
30
|
Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính) |
Bộ
|
50,000
|
31
|
Gen điện loại nhỡ |
m
|
12,000
|
32
|
Gen điện loại hộp dành cho ống bảo ôn |
m
|
32,000
|
33
|
Công đục tường chôn ống bảo ôn |
m
|
40,000
|
34
|
Công đục tường chôn ống thoát nước |
m
|
30,000
|
35
|
Công tháo dỡ máy điều hòa cũ |
Bộ
|
100,000
|
36
|
Công vệ sinh bảo dưỡng máy cũ |
Bộ
|
100,000
|
37
|
Nạp gas cho máy không còn gas R22 |
Bộ
|
350,000
|
38
|
Nạp gas bổ sung gas R22 |
Bộ
|
160,000
|
39
|
Nạp gas cho máy Inverter gas R410A |
Bộ
|
550,000
|
|