*/

Company and commercial

services Hung Thong

Bài đăng phổ biến

Bài đăng phổ biến

Chủ Nhật, 27 tháng 5, 2012

Điều hòa Daikin Inverter 9000BTU 2 chiều| Điều hòa Daikin 2 chiều tiết kiệm điện 9000 BTU



Tag  :Điều hòa Daikin Inverter 9000BTU 2 chiều
FTXD25DVMA


Điều hòa Daikin Inverter 9000BTU 2 chiều


Model: FTXD25DVMA
Loại máy : Hai chiều
Công suất: 9.000BTU
Giá bán: 9.900.000 VND Giá đã bao gồm 10% VAT
Bảo hành: 1 năm cho thiết bị, 4 năm cho máy nén
Xuất sứ: Thái Lan
Công suất Tiêu thụ điện W/h (1KWh=1 số điện)
Kích thước cục Lạnh/nóng (mm) (Cao x Rộng x Sâu)
Độ ồn cục Lạnh/Nóng (db)
Khuyến mại: 1. Tặng công lắp đặt cho các khách hàng trong Hà Nội với vị trí không sử dụng thang dây (chỉ áp dụng với máy treo tường)
1. Tặng công lắp đặt điều hòa treo tường.
2. Tặng 1 năm bảo dưỡng điều hòa miễn phí tại nhà.
Mua hàng:

Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)


Phòng ngủ m2
Diện tích phòng khách m2
Phòng họp m2
Phòng làm việc m2
Phòng ăn m2
Cửa hàng m2
Phòng Karaoke m2

Điều hòa treo tường Daikin Inverter gas R22 9.000 Btu, hai chiều, xuất xứ Thái Lan - Bảo hành: 1 năm cho thiết bị, 4 năm cho máy nén .

TÓM TẮT TÍNH NĂNG

Điều hòa DAIKIN INVERTER
Sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến
Ba tính năng công nghệ giúp tiết kiệm năng lượng
Động cơ máy nén DC từ trở và động cơ quạt DC
Hiệu suất năng lượng được nâng cao với động cơ máy nén DC từ trở sử dụng nam châm Neodym mạnh hơn khoảng 10 lần so với nam châm ferrite. Một động cơ DC điều khiển quay cũng được sử dụng làm động cơ quạt để giảm hơn nữa mức tiêu thụ năng lượng.
Máy nén dạng swing
Hiệu quả năng lượng được cải thiện bằng cách giảm ma sát hoạt động và rò rỉ ga lạnh trong khi tối thiểu hóa tiếng ồn.
Điều khiển PAM
Điều khiển PAM (Điều biến biên độ xung) giúp làm hạn chế hao phí năng lượng bằng cách điều khiển bật tắt các công tắc biến tần.
Ưu điểm khi sử dụng công nghệ Inverter (biến tần)
Tiết kiệm năng lượng
Chế độ điều khiển Inverter Power Control sẽ giúp nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, đồng thời giảm thiểu mức công suất cần thiết để duy trì nhiệt độ đó. Chế độ điều khiển Inverter Power Control của Daikin sẽ giúp tiết kiệm năng lượng đến xấp xỉ 30% so với các máy điều hòa không sử dụng công nghệ biến tần.
Mạnh mẽ hơn
Chế độ điều khiển công suất biến tần (Inverter Power Control) của Daikin sử dụng mức công suất tối đa khi khởi động máy để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt, làm phòng mát nhanh hơn so với các máy điều hòa thông thường.
Điều khiển chính xác hơn
Ngay khi chế độ điều khiển công suất biến tần đạt đến mức nhiệt độ cài đặt, nó sẽ điều chỉnh lại mức công suất để giảm tối đa mức thay đổi nhiệt độ và do đó tạo cho bạn cảm giác thoải mái, dễ chịu hơn.

Vận hành với công suất thay đổi
Điều hòa nhiệt độ Inverter (biến tần) có một khả năng mà những điều hòa thông thường không có, đó là khả năng thay đổi công suất hoạt động.
Intelligent eye - Vận hành hiệu quả mà không lãng phí năng lượng
Intelligen eye là một cảm biến hồng ngoại có khả năng dò chuyển động của người trong phòng. Khi không có chuyển động, cảm biến này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ bằng cách tăng hoặc giảm 2oC để tiết kiệm 20% năng lượng đối với chế độ làm lạnh và 30% đối với chế độ sưởi ấm. Khi bạn quay lại phòng, cảm biến sẽ đưa máy trở lại hoạt động ở mức nhiệt độ cài đặt ban đầu.

Việc này cũng sẽ giúp làm giảm lãng phí năng lượng nếu như bạn quên tắt điều hòa.

Tất cả các loại máy Daikin Inverter treo tường từ 2,5 đến 7,1kW đều được trang bị mắt thần thông minh..

THÔNG SỐ KỸ THUẬT



Thông số chung
Model dàn lạnh FTXD25DVMA
Model dàn nóng RXD25EBVMA
Loại Điều hòa 2 chiều
Inverter/Non-inverter Inverter
Công suất chiều lạnh(KW) 2,5
Công suất chiều lạnh(Btu) 8535
Công suất chiều nóng(KW) 3,4
Công suất chiều nóng(Btu) 11608
EER chiều lạnh (Btu/Wh)
EER chiều nóng (Btu/Wh)
Pha (1/3) 1 pha
Hiệu điện thế (V) 220-240
Dòng điện chiều lạnh (A)
Dòng điện chiều nóng (A)
Công suất tiêu thụ chiều lạnh(W/h) 300-600-800
Công suất tiêu thụ chiều nóng(W/h) 290-840-1340
COP chiều lạnh (W/W) 4,1
COP chiều nóng (W/W) 4,0
Phát Ion Không
Hệ thống lọc không khí
Dàn lạnh
Màu sắc dàn lạnh Trắng
Lưu không khí chiều lạnh(m3/phút) 8,7
Lưu không khí chiều nóng(m3/phút) 9,36
Khử ẩm (L/h)
Tốc độ quạt
Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) 37/31/25/22
Độ ồn chiều nóng (dB(A)) 37/33/28/25
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 283 x 800 x 195
Trọng lượng(kg) 9
Dàn nóng
Màu sắc dàn nóng
Loại máy nén Swing dạng kín
Công suất mô tơ(W)
Môi chất lạnh R22
Độ ồn chiều lạnh (dB (A)) 46/43
Độ ồn chiều nóng (dB (A)) 47/44
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 550 x 765 x 285
Trong lượng (kg) 34
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) 10 đến 46
Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) -10 đến 20
Đường kính ống lỏng (mm) 6,4
Đường kính ống gas (mm) 9,5
Đường kính ống xả (mm) 18,0
Chiều dài đường ống tối đa (m) 20
Chênh lệch độ cao tối đa(m) 15

Vật tư lắp đặt điều hòa

STT
Chi tiết vật tư
ĐVT
Đơn giá
1
Công lắp đặt máy treo tường 9.000Btu-13.000Btu (miễn phí với các vị trí không sử dụng thang dây )
Bộ
                250,000
2
Công lắp đặt máy treo tường 18.000Btu (miễn phí với các vị trí không sử dụng thang dây )
Bộ
                300,000
3
Công lắp đặt máy treo tường 24.000Btu (miễn phí với các vị trí không sử dụng thang dây )
Bộ
280,000
4
Công lắp đặt máy treo tường inverter Gas 410A 9000 – 12.000Btu
Bộ
                350,000
5
Công lắp đặt máy treo tường 30.000Btu
Bộ
                350,000
6
Công lắp đặt điều hòa tủ 28.000-36.000Btu
Bộ
                400,000
7
Công lắp đặt điều hòa tủ 48.000-52.000Btu
Bộ
                500,000
8
Công lắp đặt điều hòa Cassette 18.000Btu-36.000Btu
Bộ
                500,000
9
Công lắp đặt điều hòa Cassette 48.000Btu-52.000Btu
Bộ
                600,000
10
Công lắp đặt điều hòa nối ống gió 18.000-36.000Btu
Bộ
                950,000
11
Công lắp đặt điều hòa nối ống gió 48.000-52.000Btu
Bộ
             1,600,000
12
Ống đồng + bảo ôn máy 9.000 – 10.000 BTU
m
                120,000
13
Ống đồng + bảo ôn máy 12.000 - 13.000 BTU
m
                140,000
14
Ống đồng + bảo ôn máy 18.000 BTU
m
160,000
15
Ống đồng + bảo ôn máy 24.000 BTU
 
170,000
16
Ống đồng + bảo ôn máy 30.000Btu
m
                180,000
17
Ống đồng + bảo ôn máy 36.000Btu-52.000Btu
m
                280,000
18
Giá đỡ cục  nóng 9.000Btu-12.000Btu
Bộ
                  100,000
19
Giá đỡ cục  nóng 18.000Btu-24.000Btu
Bộ
                100,000
20
Giá đỡ cục nóng 30.000Btu treo tường
Bộ
                200,000
21
Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ (loại ghế ngồi)
Chiếc
                280,000
22
Automat từ 15A đến 30A
Chiếc
                  90,000
23
Automat 3 pha từ 15-32A
Chiếc
                260,000
24
Ống thoát nước thải (ống mềm)
m
                  12,000
25
Vải bọc bảo ôn
m
                    10,000
26
Dây điện 2x1,5
m
                  14,000
27
Dây điện 2x2,5
m
                  20,000
28
Dây điện 2x4
m
                  27,000
29
Dây điện 3 pha 30.000Btu -52.000Btu
m
                  64,000
30
Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính)
Bộ
                  50,000
31
Gen điện loại nhỡ
m
                  12,000
32
Gen điện loại hộp dành cho ống bảo ôn
m
                  32,000
33
Công đục tường chôn ống bảo ôn
m
                  40,000
34
Công đục tường chôn ống thoát nước
m
                  30,000
35
Công tháo dỡ máy điều hòa cũ
Bộ
                100,000
36
Công vệ sinh bảo dưỡng máy cũ
Bộ
                  100,000
37
Nạp gas cho máy không còn gas R22
Bộ
                350,000
38
Nạp gas bổ sung gas R22
Bộ
                160,000
39
Nạp gas cho máy Inverter gas R410A
Bộ
                550,000
Tag:Điều hòa Daikin Inverter 9000BTU 2 chiều, Điều hòa Daikin 2 chiều tiết kiệm điện 9000 BTU, Máy lạnh Daikin 2 chiều tiết kiệm điện FTXD25DVMA

1 nhận xét: